Đặc tính nổi bật
Thiết kế
Phong cách thiết kế của Wave RSX FI 110 phiên bản 2023 là sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố thể thao, năng động và tiện lợi trong sử dụng. Những đường nét góc cạnh không chỉ tôn lên vẻ sắc sảo mà còn tạo ra nét cá tính riêng của xe.
Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân | 99 kg (vành đúc) 98 kg (vành nan hoa/phanh cơ) 99 kg (vành nan hoa/phanh đĩa) |
Dài x Rộng x Cao | 1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.227mm |
Độ cao yên | 760mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135mm |
Dung tích bình xăng | 4,0 L |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Lốp trước: 70/90 - 17 M/C 38P Lốp sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109,2 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50,0 x 55,6 mm |
Tỉ số nén | 9,3 : 1 |
Công suất tối đa | 6,46 kW / 7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8,7 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay nhớt 1,0 lít khi rã máy |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Đạp chân/Điện |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,7l/100 km |