Đặc tính nổi bật
Thiết kế
Thuộc phân khúc xe ga cao cấp và thừa hưởng thiết kế sang trọng nổi tiếng của dòng xe SH, Sh mode luôn được đánh giá cao nhờ kiểu dáng sang trọng, tinh tế tới từng đường nét, động cơ tiên tiến và các tiện nghi cao cấp xứng tầm phong cách sống thời thượng, đẳng cấp.
Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân | 116 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1,950x669x1,100 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1,304 mm |
Độ cao yên | 765 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 151 mm |
Dung tích bình xăng | 5,6 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Lốp trước 80/90-16M/C 43P Lốp sau 100/90-14M/C 57P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Phuộc đơn |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa | 8,2kW/8500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả 0,8 L Sau khi rã máy 0,9 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,12 lít/100km |
Loại truyền động | Tự động, vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | 11,7 N.m/5000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 124,8 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 53,5 x 55,5 mm |
Tỷ số nén | 11,5:1 |