Đặc tính nổi bật

Thiết kế

Kế thừa tinh hoa của dòng xe SH với ngôn ngữ thiết kế sang trọng, đặc trưng đẳng cấp Châu Âu; Honda SH160i/125i 2026 sở hữu diện mạo mới đầy ấn tượng, đậm nét thể thao cùng động cơ mạnh mẽ, công nghệ tiên tiến và nhiều tiện ích hiện đại hàng đầu trong phân khúc xe ga cao cấp. SH160i/125i 2026 - biểu tượng của sự thành đạt, chuẩn mực đỉnh cao cho phong cách sống hiện đại, nơi đẳng cấp, hiệu suất và công nghệ hội tụ, tạo nên một “tuyệt tác xe tay ga” chinh phục mọi ánh nhìn, thể hiện gu thẩm mỹ tinh tế và sự thành công của chủ nhân.

  • Thiết kế
    Mặt đồng hồ TFT 4.2'' mới
    Màu sắc mới thể thao, thời thượng
    Cụm đèn trước và thiết kế phía trước hoàn toàn mới
    Cụm đèn hậu và thiết kế đuôi xe tinh tế
    Mặt đồng hồ thông minh
  • Tiện ích & An toàn
    Hộc chứa đồ dưới yên rộng rãi
    Hệ thống khóa thông minh Smart Key
    Hộc đựng đồ phía trước tích hợp cổng sạc USB Type C mới

Thông số kỹ thuật

Khối lượng bản thân SH125i/160i CBS: 133kg SH125i/160i ABS: 133kg
Dài x Rộng x Cao 2.090mm x 739mm x 1.129mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.353mm
Độ cao yên 799mm
Khoảng sáng gầm xe 146mm
Dung tích bình xăng 7 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau 100/80-16M/C50P 120/80-16M/C60P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh 124,8cm³ (SH125i) 156,9cm³ (SH160i)
Đường kính x hành trình pít-tông 53,5mm x 55,5mm (SH125i) 60,0mm x 55,5mm (SH160i)
Tỉ số nén 11,5:1 (SH125i) 12,0:1 (SH160i)
Công suất tối đa 9,6kW/8.250 vòng/phút (SH125i) 12,4kW/8.500 vòng/phút (SH160i)
Mức tiêu thụ nhiên liệu SH125i: 2,52 lít/100km SH160i: 2,37 lít/100km
Mô-men cực đại 11.9N.m/6.500 vòng/phút (SH125i) 14,8N.m/6.500 vòng/phút (SH160i)
Dung tích nhớt máy 0,9 lít khi rã máy
Hộp số Biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động Điện
Loại truyền động Vô cấp, điều khiển tự động

Thư viện ảnh